🌟 한 입 건너 두 입

Tục ngữ

1. 소문이 차차 널리 퍼짐을 나타내는 말.

1. (QUA MỘT MIỆNG TỚI HAI MIỆNG), MỘT ĐỒN MƯỜI MƯỜI ĐỒN TRĂM: Cách nói thể hiện tin đồn dần dần lan rộng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그 소문은 한 입 건너 두 입이 되어 다음 날 마을 전체에 퍼지고 말았다.
    The rumor went from mouth to mouth and spread throughout the village the next day.
  • Google translate 회사 내에서 나에 대한 소식이 한 입 건너 두입으로 전해졌다.
    News of me came from within the company.

한 입 건너 두 입: two mouths after passing through one mouth,一口渡って二口,traverser encore deux bouches après en avoir déjà traversé une, se faire connaître par le bouche à oreille, de faire connaître de bouche à oreille, passer de bouche en bouche. circuler de bouche en bouche,una boca tras otra,فمان بعد المرور بفم واحد,амнаас ам дамжих,(qua một miệng tới hai miệng), một đồn mười mười đồn trăm,(ป.ต.)ปากหนึ่งผ่านไปปากสอง ; ปากต่อปาก, ข่าวลือกระจายไปปากต่อปาก,,переходящее знамя труда,一传十,十传百,

💕Start 한입건너두입 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình (57) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Tìm đường (20) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt công sở (197) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chào hỏi (17) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Triết học, luân lí (86) Giáo dục (151) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226)